Lập danh sách nhóm bạn trong từng tổ
Đề 1: Lập danh sách nhóm bạn trong tổ 1.
Bài làm
STT | Họ và tên |
Nam, nữ |
Ngày sinh |
Nơi ở |
1 |
Lê Minh Thúy |
Nữ |
25 - 11 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
2 |
Nguyễn Việt Dùng |
Nam |
17 - 2 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
3 |
Phạm Khánh Hưng |
Nam |
2 - 8 - 2002 |
Xóm Đông, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
4 |
Nguyễn Anh Thư |
Nữ |
9 - 7- 2002 |
Xóm Trại, làng Phú Đông, An Sơn, Nam Sách |
5 |
Nguyễn Hoàng An |
Nam |
30 - 4- 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
6 |
Lê Thị Vân Anh |
Nữ |
26 - 8 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
7 |
Phạm Quang Anh |
Nam |
14 - 11 - 2002 |
Xóm Tây, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
8 |
Nguyễn Văn Chinh |
Nam |
01 - 12 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
Đề 2: Lập danh sách nhóm bạn trong tổ 2.
Bài làm
STT | Họ và tên |
Nam, nữ |
Ngày sinh |
Nơi ở |
1 |
Bùi Văn Chính |
Nam |
25 - 6 - 2002 |
Xóm Trại, làng Phú Đông, An Sơn, Nam Sách |
2 |
Đỗ Thị Hoa |
Nữ |
23 - 10 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
3 |
Nguyền Thu Nga |
Nữ |
25 - 8 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
4 |
Kiều Hồng Trang |
Nữ |
29 - 9 - 2002 |
Xóm Trại, làng Phú Đông, An Sơn, Nam Sách |
5 |
Triệu Văn Sơn |
Nam |
02 - 1 - 2002 |
Xóm Đông, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
6 |
An Ngọc Tuấn |
Nam |
07 - 9 - 2002 |
Xóm Tây, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
7 |
Đồ Thị Sen |
Nữ |
10 - 7 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
8 |
Trần Văn Thiên |
Nam |
24 - 12 - 2002 |
Xóm Trại, làng Phú Đông, An Sơn, Nam Sách |
Đề 3: Lập danh sách nhóm bạn trong tổ 3.
Bài làm
STT | Họ và tên |
Nam, nữ |
Ngày sinh |
Nơi ở |
1 |
Nguyễn Thu Hiên |
Nữ |
20 - 10 - 2002 |
Xóm Động, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
2 |
Cao Thị Hiền |
Nữ |
27 - 2 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
3 |
Đỗ Lê Hoàn |
Nam |
26 - 1 - 2002 |
Xóm Tây, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
4 |
Trịnh Quốc Quân |
Nam |
17 - 3 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
5 |
Nguyễn Văn Xuân |
Nam |
09 - 10 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
6 |
Đào Thị Thúy |
Nữ |
18 - 9 - 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
7 |
Trần Thu Yến |
Nữ |
23 - 10 - 2002 |
Xóm Đông, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
8 |
Nguyễn Hiền Lương |
Nữ |
19 - 1 - 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
Đề 4: Lập danh sách nhóm bạn trong tổ 4.
Bài làm
STT | Họ và tên |
Nam, nữ |
Ngày sinh |
Nơi ở |
1 |
Quách Thị Thu Sương |
Nữ |
20 - 7- 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
2 |
Lê Quyết Thắng |
Nam |
02 - 1- 2002 |
Xóm Đông, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
3 |
Trần Văn Chung |
Nam |
14 - 8- 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
4 |
Đỗ Ngọc Dũng |
Nam |
05 - 7- 2002 |
Xóm Tây, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
5 |
Mai Thị Dung |
Nữ |
08 - 4- 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
6 |
Lê Thúy Hà |
Nữ |
04 - 11- 2002 |
Xóm Chùa, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
7 |
Bùi Kim Chi |
Nữ |
01 - 12- 2002 |
Xóm Đông, làng Cõi, An Sơn, Nam Sách |
8 |
Lê Mạnh Sa |
Nam | 22 - 9- 2002 |
Xóm Mới, làng An Giới, An Sơn, Nam Sách |
Viết bình luận